Characters remaining: 500/500
Translation

rối mắt

Academic
Friendly

Từ "rối mắt" trong tiếng Việt có nghĩakhi một cái đó bị bày biện quá nhiều hoặc quá phức tạp, khiến cho người nhìn cảm thấy khó chịu, không rõ ràng không thể phân biệt được các chi tiết một cách dễ dàng. Có thể hiểu nôm na "mắt bị rối" quá nhiều thứ để nhìn.

dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Căn phòng này bày biện quá nhiều đồ đạc, thật rối mắt."
    • "Bức tranh này quá nhiều màu sắc chói lọi, nhìn vào thật rối mắt."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Bảng thông tin của công ty quá nhiều chữ hình ảnh, khiến cho khách hàng cảm thấy rối mắt thay vì dễ hiểu."
    • "Thiết kế website này không hợp lý, quá nhiều thông tin chồng chéo nhau, thật sự rất rối mắt cho người sử dụng."
Các biến thể cách sử dụng:
  • "Rối mắt" thường được dùng như một tính từ để miêu tả cảm giác khó chịu khi nhìn vào một thứ nào đó quá phức tạp hoặc bừa bộn.
  • Ngoài ra, từ này cũng có thể được dùng trong các câu nói, dụ: "Đừng làm rối mắt nữa, hãy đơn giản hóa vấn đề."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "lộn xộn" (cũng có nghĩabừa bộn, không ngăn nắp).
  • Từ đồng nghĩa: "khó nhìn", "khó phân biệt", "phức tạp".
Nghĩa khác:
  • "Rối mắt" có thể được sử dụng không chỉ để miêu tả đồ vật còn có thể áp dụng cho tình huống, dụ như: "Cuộc họp hôm nay thật rối mắt quá nhiều thông tin không cần thiết."
  1. Loạn xạ khiến không phân biệt được : Bày biện nhiều thứ quá, trông rối mắt.

Comments and discussion on the word "rối mắt"